Saturday 29 December 2012

TỪ ĐIỂN NGÔN NGỮ của ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM (Trần Hữu Dũng)




Lời mời đóng góp vào công trình tập thể
"Từ điển Ngôn ngữ của Đảng Cộng sản Việt Nam"
(Cập nhật thường xuyên)

Thưa các bạn:
Là một người không may sống xa tổ quốc, nhiều lúc tôi hơi ngỡ ngàng về ngôn ngữ thường dùng của Đảng, hoặc những cán bộ cao cấp của Đảng. (Một số từ ngữ này hình như có nghĩa khác nghĩa mà tôi biết.) Để giúp tôi (và những người như tôi), xin các bạn cùng tôi soạn thảo "Từ điển Ngôn ngữ của ĐCSVN". Trong giai đoạn đầu, các bạn không cần đưa ngay lời giải thích (nếu có thì càng tốt), mà chỉ nhắc tôi những chữ, những cụm từ thông dụng, như vài ví dụ dưới đây.
Tôi xin phép được toàn quyền sắp xếp, biên tập Từ điển này.
Thành thật cám ơn các bạn trước.
(Tất nhiên tôi sẽ giữ kín tên các "cộng tác viên" nào muốn ẩn danh)


Từ điển Ngôn ngữ của Đảng cộng sản Việt Nam
(2012-2013)
(Sẽ được thường xuyên cập nhật, sắp xếp lại)


diễn biến hoà bình
thế lực thù địch
tự diễn biến
tự chuyển hoá
bộ phận không nhỏ
đồng chí X
xin lỗi
nửa giải Nô-ben
quên ở nhà
chính chủ

28-12-12
phê bình, tự phê bình
nghiêm (như trong "xử lý nghiêm")
thành phần xấu, kẻ xấu, đối tượng xấu
phản động
tập họp đông người
kích động chống phá
điên cuồng chống phá
xuyên tạc tình hình
bạo động lật đổ
xúi giục
bôi xấu (chế độ, lãnh đạo)
toàn đảng, toàn quân, toàn dân
lật đổ chính quyền nhân dân
công bằng, dân chủ, văn minh
tự do ngôn luận, tự do báo chí
kinh tế thị trường (theo nghĩa của Đảng)
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
tạm thoái trào
đạo đức (theo nghĩa của Đảng)
Đảng ta
quán triệt
triệt để
quyết liệt
quyết tâm
khẳng định
đồng chí
dân
tổng bí thư, cựu tổng bí thư
thủ tướng
phó thủ tướng
bộ trưởng
thống đốc ngân hàng nhà nước
đại biểu quốc hội
Trung Quốc
nước lạ,, tàu lạ
núi liền núi, sông liền sông
nhận thức sâu sắc
đậm đà bản sắc dân tộc
bước tiến tất yếu của lịch sử
quả đấm thép
doanh nghiệp nhà nước quản lý tốt
làm trái
chia rẽ nội bộ
bồi dưỡng
quà
xa rời lí tưởng
bản lĩnh chính trị
gà Bắc giang
tồn vong
của dân, do dân vì dân
đối tượng
tuy nhiên, bên cạnh những ....(cụm từ)
kiên định
kiên trì
hệ thống chính trị
còn đảng còn mình
vì nước quên thân vì dân phục vụ
làm thất bại
nhóm lợi ích
quen thân
người nhà
con cháu
nhiệm vụ chính trị
bản lĩnh chính trị
tính đảng
tính giai cấp
bản chất giai cấp
chỉ thị
thông tư
mật
tối mật
niềm tin
lan tỏa
đi vào chiều sâu
đi vào cuộc sống
quản
siết
thắt chặt
tầm cao mới
bản lề
đột phá
bước ngoặt
nhất trí cao
dân chủ cao
yếu kém

29-12-12
khiếu kiện nhiều người
ngấm ngầm
tiêu cực
xã hội đen
sâu, bầy sâu
hung hăng như Đinh La Thăng
quệ xệ như Vương Đình Huệ
đấu đá nội bộ
buôn vua
chạy chức chạy quyền
Bộ Chính trị
đấu tranh, tranh đấu
cách mạng lão thành
tiến sĩ
cưỡng chế
khu đất vàng
sản phẩm ngoài luồng
cải thiện
chống tham nhũng
nhạy cảm
tái cơ cấu
ai cũng biết rằng



XẾP THEO NHÓM:
thành phần xấu | kẻ xấu | đối tượng xấu | phản động | tập họp đông người | khiếu kiện nhiều người | kích động chống phá | điên cuồng chống phá | chống phá nhà nước | xuyên tạc tình hình | bạo động lật đổ | xúi giục | bôi xấu | sản phẩm ngoài luồng | lật đổ chính quyền nhân dân | cơ quan chức năng | bao cao-su đã qua sử dụng

diễn biến hoà bình | thế lực thù địch | tự diễn biến | tự chuyển hoá | ngấm ngầm | tạm thoái trào | bộ phận không nhỏ | xã hội đen | làm trái | tha hoá | tiêu cực | chia rẽ nội bộ

Trung Quốc | nước lạ | tàu lạ | nước lớn | hữu nghị | núi liền núi sông liền sông | đường lưỡi bò | xã hội chủ nghĩa anh em | 16 chữ vàng | văn hóa tương thông, lý tưởng tương đồng, vận mệnh tương quan

đồng chí X | xin lỗi | sâu, bầy sâu | cấp lãnh đạo | cánh hầu | nửa giải Nô-ben | quên ở nhà | chính chủ | gà Bắc Giang | gà lậu | tiền polymer | giao thông vận tải | Đinh La Thăng | hung hăng như Đinh La Thăng | đàn ghi-ta

cưỡng chế | quả đấm thép | doanh nghiệp nhà nước | quản lý tốt | kinh tế thị trường | định hướng xã hội chủ nghĩa | tái cơ cấu | đất | khu đất vàng | bất động sản | tập đoàn | ngân hàng | tổng giám đốc | thân nhân tổng giám đốc | chủ tịch hội đồng quản trị | thân nhân hội đồng quản trị | nhóm lợi ich | lợi ich nhóm | Vương Đình Huệ | quê xệ như Vương Đình Huệ

đại học đẳng cấp quốc tế | đại học chất lượng cao | học tại chức | đào tạo liên thông | hợp tác quốc tế | tiến sĩ | 2 vạn tiến sĩ | bộ trưởng Giáo Dục và Đào Tạo | Cao Minh Quang | Thụy Điển | Nguyễn Thiện Nhân

đỉnh cao trí tuệ | vĩ đại | loài người tiến bộ | đời đời nhớ ơn | vinh quang muôn năm | sợi chỉ đỏ xuyên suốt | nhận thức sâu sắc | đậm đà bản sắc dân tộc | (phần thưởng, danh hiệu) cao quý | bước tiến tất yếu của lịch sử | còn đảng còn mình | hiến kế | đấu tranh (tranh đấu) | tồn vong

Đảng ta | đồng chí | dân | Bộ Chính trị | bộ sậu | tổng bí thư | cựu tổng bí thư | thủ tướng | chị thủ tướng | con gái thủ tướng | con trai thủ tướng | rể thủ tướng | phó thủ tướng | bộ trưởng | thứ trưởng | người cầm đầu | tư lệnh ngành | thống đốc ngân hàng nhà nước | đại biểu quốc hội | chủ tịch quốc hội | dí dỏm | thương tật | 50 năm tuổi đảng | cách mạng lão thành

buôn vua | chạy chức, chạy quyền | cải thiện | quen thân | bầu (bóng đá) | người nhà | con cháu | con dâu | con rể | bồi dưỡng | quà | phong bì | chống tham nhũng

đi vào chiều sâu | đi vào cuộc sống | tầm cao mới | bản lề | đột phá | bước ngoặt | nhất trí cao | dân chủ cao | bản lĩnh chính trị

quán triệt | triệt để | quyết liệt | quyết tâm | khẳng định | kiên định | kiên trì | yếu kém | tiêu cực | nhạy cảm | quản | siết | thắt chặt | lan toả | chém gió | ai cũng biết rằng








1 comment:

View My Stats