Cách đây gần 5 năm, vào buổi chiều ngày 8/5/2009,
phái đoàn của Nhà nước Việt Nam đã ra điều trần trước Nhóm Làm Việc về UPR của
Hội đồng Nhân quyền Liên Hiệp Quốc.
Phái đoàn gồm 29 người, đại diện của Bộ Ngoại giao,
Ban Đối nội, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Thông tin Truyền thông, Bộ
Tư pháp, Bộ Nội vụ, Tòa án Nhân dân Tối cao, Bộ Công an, Hội Luật sư Việt Nam,
Hội Nhà báo Việt Nam, và Đại diện thường trú của Việt Nam tại Văn phòng Liên
Hiệp Quốc ở Geneva.
Buổi điều trần gồm hai phần chính: Phần thuyết
trình, báo cáo thành tích của phái đoàn, và phần bình luận, nêu vấn đề của Nhóm
Làm Việc. Ba quốc gia điều phối (troika) là Burkina Faso, Nhật Bản và
Canada.
Sau buổi điều trần, Việt Nam đã nhận được nhiều
khuyến nghị của cộng đồng quốc tế.
Sau đây là danh sách những khuyến nghị dành cho Nhà
nước Việt Nam tại kỳ UPR lần trước, tháng 5/2009, bao gồm cả những khuyến nghị
đã được Việt Nam chấp thuận cũng như bác bỏ. Nhưng như bạn đọc thấy, cho dù là
chấp thuận hay bác bỏ thì kết quả thực hiện khuyến nghị, cải thiện tình hình
nhân quyền ở Việt Nam ra sao trong 5 năm qua thì chúng ta đều đã biết.
UPR
Info database:
* Accepted: chấp thuận. Rejected: bác bỏ. General
response: trả lời chung chung.
#A
|
Khuyến
nghị
|
Recommendation
|
SMR
|
Response
|
Action
|
Issue
|
4
|
Cân nhắc việc tham gia Nghị định thư của LHQ về
Công ước về Tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia để ngăn chặn, khống chế và
trừng phạt việc buôn ngườ, đặc biệt với phụ nữ và trẻ em
|
Consider accession to the Protocol to the United
Nations Convention on Transnational Organized Crime to prevent, suppress and
punish buôn ngườiin persons, especially women and children
|
Argentina
|
Accepted
|
3
|
Buôn người,Công ước và cơ chế quốc tế,
|
5
|
Cân nhắc việc phê chuẩn Công ước quốc tế về Bảo vệ
tất cả mọi người khỏi việc mất tích cưỡng bức, các công ước về tình trạng của
người tị nạn và Tình trạng của người không có quốc gia, và Công ước Rome về
Tòa án hình sự quốc tế
|
Consider ratifying the International Convention
for the Protection of All Persons from Enforced Disappearance, the
Conventions relating to the Status of Refugees and the Status of Stateless
Persons and the Rome Statute of the International Criminal Court.
|
Argentina
|
Accepted
|
3
|
Công lý/ Tư pháp, Công ước và cơ chế quốc tế, Mất
tích Cưỡng bức, Người xin tị nạn, Người tị nạn
|
42
|
Tiến hành những bước cần thiết để tuân thủ Công
ước quốc tế về các quyền dân sự và chính trị và đảm bảo quyền được xét xử
công bằng theo luật pháp được đảm bảo
|
Take the necessary steps to comply with ICCPR and
make sure the right to a fair trial based in law is guaranteed.
|
Argentina
|
Accepted
|
4
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Quyền dân sự chính trị
nói chung, quyền được xét xử công bằng
|
44
|
Tiến hành những bước cần thiết để đảm bảo các công
dân có thể thụ hưởng đầy đủ các quyền tự do biểu đạt và tự do tôn giáo
|
Take the necessary steps to ensure that citizens
can fully enjoy the rights to freedom of expression and freedom of religion.
|
Argentina
|
Accepted
|
4
|
Tự do tôn giáo và tín ngưỡng, Tự do quan điểm và
biểu đạt,
|
x
|
cân nhắc khả năng mời các báo cáo viên đặc biệt về
tự do biểu đạt và tự do tôn giáo tới thăm
|
Consider the possibility of inviting the Special
Rapporteurs on freedom of expression and freedom of religion to visit the
country.
|
Argentina
|
Rejected
|
3
|
Các thủ tục đặc biệt, Tự do tôn giáo và tín
ngưỡng, Tự do quan điểm và biểu đạt,
|
x
|
Phê chuẩn Nghị định thư tùy chọn số II của ICCPR
để xóa bỏ hình phạt tử hình. Cho tới khi phê chuẩn, giảm phạm vi áp dụng của
hình phạt tử hình và việc này sẽ tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và hoàn toàn
minh bạch
|
Ratifiy the second Optional Protocol to ICCPR to
abolish the Hình phạt tử hình. until this happens it commends the reduced
number of crimes to which this penalty is applicable and hopes that this will
be done in accordance with international standards and in full transparency.
|
Argentina
|
Rejected
|
5
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Hình phạt tử hình,
|
3
|
Nhanh chóng tham gia CAT
|
Accede to CAT in a timely manner.
|
Australia
|
Accepted
|
5
|
Tra tấn và đối xử vô nhân đạo, Công ước và cơ chế
quốc tế,
|
11
|
Tiếp tục đảm bảo các yếu tố căn bản trong nền luật
pháp quốc gia, bao gồm luật hình sự 1999 và luật tố tụng hình sự 2003, nhất
quán với cam kết của Việt Nam theo các công ước nhân quyền quốc tế
|
S
|
Australia
|
Accepted
|
2
|
Công lý/ Tư pháp, Công ước và cơ chế quốc tế,
|
48
|
Cân nhắc việc kiện toàn các biện pháp bảo vệ tự do
báo chí trong luật báo chí 1999
|
Consider strengthening press freedom protections
contained in the 1999 press law.
|
Australia
|
Accepted
|
3
|
Tự do báo chí
|
35
|
Tăng cường nỗ lực chống mại dâm trẻ em, cung cấp
các biện pháp hỗ trợ hiệu quả cho trẻ em bị ảnh hưởng và nhạy cảm hóa lực
lượng công an với vấn đề này, đặc biệt thông qua các khóa đào tạo phù hợp
|
Intensify its efforts to combat child
prostitution, provide effective support to the children affected and
sensitize its police forces to this problem in particular through adequate
training courses.
|
Austria
|
Accepted
|
4
|
Quyền trẻ em, Giáo dục nhân quyền,
|
43
|
Tiến hành những bước cụ thể để đảm bảo một cách
hiệu quả rằng những người bị tước tự do sẽ được đưa ra xét xử không trì hoãn
|
Take concrete steps to effectively ensure that all
persons deprived of their liberty are brought before a judge without delay.
|
Austria
|
Accepted
|
4
|
Công lý/ Tư pháp
|
x
|
Đảm bảo việc người bị giam giữ tiếp cận với đại
diện pháp luật mà không bị ngăn trở
|
Ensure unhindered access to legal representation
by persons detained in detention camps
|
Austria
|
Rejected
|
4
|
Điều kiện giam giữ, đại diện pháp luật
|
x
|
Công bố thông tin về có bao nhieu trại giam của
công an và quân đội đã được thành lập trên thực tế và có bao nhiêu người bị
giam giữ trong đó
|
Provide public information on how many detention
camps the police and military have in fact set up and how many persons are
detained therein.
|
Austria
|
Rejected
|
5
|
Điều kiện giam giữ, thông tin về giam giữ
|
2
|
Cân nhắc phê chuẩn Công ước về quyền của người
khuyết tật
|
Consider ratifying the Convention on the Rights of
Persons with Người khuyết tật.
|
Azerbaijan
|
Accepted
|
3
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Người khuyết tật,
|
6
|
Cân nhắc phê chuẩn Công ước quốc tế về bảo vệ
quyền của tất cả lao động di trú và thành viên gia đình của họ
|
Consider ratifying the International Convention on
the Protection of the Rights of All Migrant Workers and Members of Their
Families.
|
Azerbaijan
|
Accepted
|
3
|
Người di trú, Công ước và cơ chế quốc tế,
|
74
|
Tiếp tục những nỗ lực giảm đói nghèo, đặc biệt chú
trọng tới các nhóm dễ bị tổn thương như trẻ em, phụ nữ, người khuyết tật và
các dân tộc thiểu số
|
Continue its efforts in Đói nghèo reduction paying
particular attention, inter alia, to vulnerable groups such as children,
women, persons with Người khuyết tật and ethnic người thiểu số.
|
Azerbaijan
|
Accepted
|
2
|
Đói nghèo, các nhóm dễ bị tổn thương
|
x
|
Thiết lập một cơ quan nhân quyền quốc gia theo Các
nguyên tắc Paris
|
Establish a national human rights institution in
compliance with the Paris Principles.
|
Azerbaijan
|
Rejected
|
5
|
Cơ quan nhân quyền quốc gia
|
20
|
Đạt được những tiến bộ về các mục tiêu nhân quyền
như đưa ra trong nghị quyết 9/12
|
Accomplish progressively human rights goals as set
forth in resolution 9-12.
|
Brazil
|
Accepted
|
4
|
chung chung, giáo dục nhân quyền
|
58
|
Tăng cường tiếp cận của phụ nữ với quyền chăm sóc
sức khỏe, đặc biệt là các dịch vụ về sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục
|
Enhance women's access to health care, in
particular to sexual and reproductive health services.
|
Brazil
|
Accepted
|
4
|
Quyền phụ nữ
|
x
|
Thiết lập một cơ quan giám sát nhân quyền độc lập
cố định
|
Establish a permanent independent human rights
monitoring body.
|
Brazil
|
Rejected
|
5
|
Cơ quan nhân quyền quốc gia
|
x
|
Rà soát danh sách các tội phạm áp dụng khung hình
phạt tử hình, với quan điểm xóa bỏ hình phạt tử hình
|
Review the list of crimes for which the Hình phạt
tử hình is imposed, with a view to abolishing capital punishment.
|
Brazil
|
Rejected
|
3
|
Hình phạt tử hình
|
46
|
Đưa ra và nỗ lực để nhanh chóng thông qua các quy
định pháp lý về tiếp cận thông tin
|
Introduce and seek prompt passage of
access-to-information legislation
|
Canada
|
Accepted
|
5
|
Tự do quan điểm và biểu đạt
|
NC
|
Cho những người bị tam giữ theo luật về an ninh
hoặc tuyên truyền chống nhà nước các quyền đảm bảo pháp lý căn bản, bao gồm
được có đại diện hoặc tư vấn pháp lý theo lựa chọn của họ trong suốt quá
trình tố tụng, và một phiên tòa công khai
|
Provide people detained under security or
propaganda laws with fundamental legal safeguards, including representation
by legal counsel of their choice throughout the proceedings and a public
trial.
|
Canada
|
General Response
|
5
|
Điều kiện giam giữ
|
NC2
|
Giảm khung hình phạt tù cho các tội hình sự không
liên quan đến bạo lực
|
Reduce the length of prison sentences for
non-violent crimes.
|
Canada
|
General Response
|
5
|
Công lý/ Tư pháp
|
NC3
|
Thông qua một luật về bảo vệ người tố giác để
những người tố giác tham những được bảo vệ khỏi truy tố hoặc quấy nhiễu
|
Adopt a whistleblower law so that those who
identify tham nhũng are protected from prosecution or harassment.
|
Canada
|
General Response
|
5
|
tham nhũng
|
x
|
Đưa ra lời mời mở tới tất cả các Thủ tục đặc biệt
của Hội đồng Nhân quyền
|
Issue a standing invitation to all Các thủ tục đặc
biệt of the Human Rights Council.
|
Canada
|
Rejected
|
5
|
Các thủ tục đặc biệt
|
x
|
Giảm việc áp dụng luật an ninh để hạn chế thảo
luận công khai về dân chủ đa đảng hay phê phán chính phủ, bao gồm việc đưa
các luật về an ninh và các luật về tội tuyên truyền tuân thủ với ICCPR
|
Reduce the use of security laws that limit public
discussion about multi-party democracy or criticism of the Government,
including by bringing security and propaganda laws into compliance with
ICCPR.
|
Canada
|
Rejected
|
4
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Quyền dân sự chính trị
- general,
|
x
|
Đưa luật báo chí tuân thủ với điều 19 ICCPR
|
Bring its press laws into compliance with article
19 of ICCPR
|
Canada
|
Rejected
|
5
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Tự do quan điểm và
biểu đạt,
|
x
|
Đăng ký mọi cá nhân bị giữ theo luật về an ninh và
công khai thông tin này
|
Register all individuals detained under security
laws, and make this information publicly available.
|
Canada
|
Rejected
|
5
|
Điều kiện giam giữ
|
x
|
Tăng sự độc lập của truyền thông với nhà nước, bao
gồm việc cho phép truyền thông tư nhân
|
Increase the independence of media from the State,
including by allowing privately-run media.
|
Canada
|
Rejected
|
5
|
Tự do báo chí
|
x
|
Sửa đổi luật xuất bản để tuân thủ với ICCPR
|
Amend press law to comply with ICCPR.
|
Finland
|
Rejected
|
5
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Tự do báo chí,
|
x
|
ĐÌnh chỉ việc xử tử ngay lập tức với mục tiêu cuối
cùng là xóa bỏ hoàn toàn hình phạt tử hình.
|
Impose a moratorium on executions immediately with
the ultimate goal of abolishing the Hình phạt tử hình altogether.
|
Finland
|
Rejected
|
5
|
Hình phạt tử hình
|
x
|
Cho phép truyền thông đóng vai trò giám sát trong
xã hội
|
Allow media to take their watchdog role in
society.
|
Finland
|
Rejected
|
4
|
Tự do báo chí
|
x
|
Thay đổi hoặc điều chỉnh Luật Hình sự để đảm bảo
luật này không được áp dụng theo một cách trái lẽ nhằm ngăn cản quyền tự do
biểu đạt
|
Repeal or amend its Penal Code to ensure that it
cannot be applied in an arbitrary manner to prevent the freedom of
expression.
|
Finland
|
Rejected
|
5
|
Tự do quan điểm và biểu đạt
|
x
|
Thực hiện các biện pháp do Ủy bản Nhân quyền
khuyến khích để kết thúc việc hạn chế tự do biểu đạt và tự do tư tưởng và kết
thúc, việc hạn chế hình thành truyền thông tư nhân
|
Take measures advocated by the Human Rights
Committee to bring to an end restrictions to freedom of expression and
opinion and to end, notably, restrictions on the creation of private media at
the same time.
|
France
|
Rejected
|
4
|
Các cơ quan giám sát công ước, Tự do báo chí, Tự
do quan điểm và biểu đạt,
|
x
|
Thiết lập một cơ quan nhân quyền quốc gia theo Các
nguyên tắc Paris
|
Set up a national human rights institution in
accordance with the Paris Principles.
|
France
|
Rejected
|
5
|
Cơ quan nhân quyền quốc gia
|
X
|
Ký và phê duyệt Công ước Rome
|
Sign and ratify the Rome Statute.
|
France
|
Rejected
|
5
|
Công lý/ Tư pháp, Công ước và cơ chế quốc tế,
|
22
|
Tăng cường hợp tác với các thủ tục đặc biệt của
LHQ
|
Enhance cooperation with the United Nations Các
thủ tục đặc biệt.
|
Germany
|
Accepted
|
4
|
Các thủ tục đặc biệt
|
33
|
Giảm số tội phải chịu hình phạt tử hình
|
Reduce the number of offences punishable by the
Hình phạt tử hình.
|
Germany
|
Accepted
|
5
|
Hình phạt tử hình
|
x
|
Mời và hỗ trợ chuyến thăm của Báo cáo viên đặc
biệt về Tự do tôn giáo và tín ngưỡng
|
Invite and facilitate the visit of the Special
Rapporteur on Tự do tôn giáo và tín ngưỡng.
|
Germany
|
Rejected
|
5
|
Các thủ tục đặc biệt, Tự do tôn giáo và tín
ngưỡng,
|
x
|
Thiết lập một cơ quan nhân quyền quốc gia theo Các
nguyên tắc Paris
|
Establish a national human rights institution in
accordance with the Paris Principles.
|
Germany
|
Rejected
|
5
|
Cơ quan nhân quyền quốc gia
|
x
|
Công bố tất cả thông tin về việc áp dụng và thực
thi hình phạt tử hình, bao gồm các thông tin về các án tử hình đã thi hành
|
Publish all information about the imposition and
use of the Hình phạt tử hình, including information on executions carried
out.
|
Germany
|
Rejected
|
5
|
Hình phạt tử hình
|
x
|
Tiến hành tất cả các biện pháp cần thiết để chấm
dứt những hạn chế đối với quyền tự do biểu đạt và tụ họp hòa bình
|
Take all necessary measures to end restrictions on
the rights to freedom of expression and peaceful assembly.
|
Germany
|
Rejected
|
4
|
Tự do quan điểm và biểu đạt, Tự do hiệp hội và tụ
họp hòa bình,
|
19
|
Xây dựng một chiến lược quốc gia để đưa các biện
pháp phù hợp trong lĩnh vực giáo dục nhân quyền vào hệ thống trường học các
cấp theo kế hoạch hành động giai đoạn 2005 - 2009 của Chương trình Giáo dục
Nhân quyền toàn cầu
|
Develop a national strategy to include in the
school system at all levels appropriate measures in the field of human rights
education in accordance with the Plan of Action 2005-2009 of the World
Programme for Human Rights Education.
|
Italy
|
Accepted
|
4
|
Quyền trẻ em, Quyền giáo dục, Giáo dục nhân quyền,
|
45
|
Đảm bảo đầy đủ quyền tiếp nhận, tìm kiếm và truyền
bá thông tin và ý tưởng theo điều 19 ICCPR
|
Fully guarantee the right to receive, seek and
impart information and ideas in compliance with article 19 of ICCPR
|
Italy
|
Accepted
|
4
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Tự do quan điểm và
biểu đạt,
|
NC
|
Tăng cường năng lực đảm bảo tôn trọng đầy đủ tự do
tôn giáo và tín ngưỡng, bao gồm việc rà soát luật và các quy định ở các cấp
về tự do tôn giáo, nhằm tuân thủ với điều 18 ICCPR
|
Step up efforts to ensure the full respect of
freedom of religion and worship, including by reviewing laws and provisions
at all levels related to the freedom of religion, in order to align them with
article 18 of ICCPR.
|
Italy
|
General Response
|
5
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Tự do tôn giáo và tín
ngưỡng,
|
x
|
Phản hồi tích cực với yêu cầu thăm Việt Nam của
Báo cáo viên đặc biệt về tự do tôn giáo năm 2008
|
Respond positively to the request to visit the
country made by the Special Rapporteur on freedom of religion in 2008.
|
Italy
|
Rejected
|
5
|
Các thủ tục đặc biệt, Tự do tôn giáo và tín
ngưỡng,
|
1
|
Cân nhắc việc tham gia công ước ILO về lao động
cưỡng bức
|
Consider accession to the ILO Forced Lao động
Convention.
|
Malaysia
|
Accepted
|
3
|
Lao động, Công ước và cơ chế quốc tế,
|
4
|
Cân nhắc việc tham gia Công ước của LHQ về Tội
phạm có tổ chức xuyên quốc gia và các nghị định thư kèm theo nhằm ngăn chặn,
trấn áp và trừng phạt việc buôn người, đặc biệt với phụ nữ và trẻ em
|
Consider accession to the United Nations
Convention on Transnational Organized Crime and its Protocol to prevent,
suppress and punish buôn ngườiin persons, especially women and children
|
Malaysia
|
Accepted
|
3
|
buôn người,Công ước và cơ chế quốc tế,
|
10
|
Đẩy nhanh việc cải cách pháp luật và các chương
trình hành chính công nhằm khơi sâu và mở rộng các quy tắc, nguyên tắc và
tiêu chuẩn về dân chủ
|
Speed up the law reforms and public administration
programmes aimed at deepening and broadening democratic norms, principles and
standards.
|
Malaysia
|
Accepted
|
4
|
General
|
22
|
Tăng cường hợp tác với các thủ tục đặc biệt của
LHQ
|
Enhance cooperation with the United Nations Các
thủ tục đặc biệt.
|
Mexico
|
Accepted
|
4
|
Các thủ tục đặc biệt
|
pending
|
Cân nhắc một cách tích cực việc mời Nhóm làm việc
về giam giữ trái phép thăm Việt Nam
|
Consider positively extending an invitation to
visit the country to the Working Group on Arbitrary Detention.
|
Mexico
|
No Response
|
3
|
Các thủ tục đặc biệt, Điều kiện giam giữ,
|
x
|
Tiến hành các biện pháp cần thiết nhằm thiết lập
một cơ quan nhân quyền quốc gia theo các nguyên tắc Paris
|
Take necessary measures to establish a national
human rights institution in accordance with the Paris Principles.
|
Mexico
|
Rejected
|
4
|
Cơ quan nhân quyền quốc gia
|
x
|
Cân nhắc tích cực việc phê chuẩn công ước ILO 169
về người bản địa và các bộ lạc ở các nước độc lập
|
Favourably consider the ratification of ILO
Convention No. 169 concerning Indigenous and Tribal Peoples in Independent
Countries.
|
Mexico
|
Rejected
|
3
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Indigenous peoples,
|
48
|
DĐảm bảo luật xuất bản tuân thủ điều 19 ICCPR
|
Ensure that press laws are in compliance with
article 19 of ICCPR.
|
Netherlands
|
Accepted
|
4
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Tự do báo chí,
|
x
|
Cân nhắc việc đưa ra lời mời ngỏ với tất cả các
thủ tục đặc biệt của LHQ
|
Consider issuing a standing invitation to all
United Nations Các thủ tục đặc biệt.
|
Netherlands
|
Rejected
|
3
|
Các thủ tục đặc biệt
|
x
|
Cho phép báo và tạp chí độc lập và do tư nhân quản
lý
|
Authorize independent and privately-run newspapers
and magazines.
|
Netherlands
|
Rejected
|
4
|
Tự do báo chí
|
x
|
Dỡ bỏ các hạn chế sử dụng internet như bộ lọc và
bộ truy xét
|
Lift restrictions on Internet usage such as
filtering and surveillance.
|
Netherlands
|
Rejected
|
5
|
Tự do quan điểm và biểu đạt
|
x
|
Thiết lập một cơ quan nhân quyền quốc gia theo Các
nguyên tắc Paris
|
Establish a national human rights institution, in
accordance with the Paris principles.
|
New Zealand
|
Rejected
|
5
|
Cơ quan nhân quyền quốc gia
|
x
|
Cho phép truyền thông độc lập, cải thiện việc thực
thi điều 19 ICCPR và cho phép việc thiết lập các tổ chức truyền thông tư nhân
|
Permit independence of the media, improves its
implementation article 19 of ICCPR and allow the establishment of
privately-run media organizations.
|
New Zealand
|
Rejected
|
4
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Tự do báo chí,
|
x
|
Tiến hành các bước để xóa bỏ hình phạt tử hình và
tăng tính minh bạch xung quanh việc áp dụng hình phạt tử hình
|
Take steps to abolish the Hình phạt tử hình and
increase transparency around its use.
|
New Zealand
|
Rejected
|
4
|
Hình phạt tử hình
|
x
|
Đưa ra lời mời ngỏ với tất cả các thủ tục đặc biệt
và, đặc biệt, mời Báo cáo viên đặc biệt về tự do tôn giáo hay tín ngưỡng, tự
do biểu đạt, tra tấn và bạo lực chống lại phụn ữ
|
Issue a standing invitation to all Các thủ tục đặc
biệt and, in particular, that it seeks visits by the Special Rapporteurs on
freedom of religion or belief, freedom of expression, torture and violence
against women.
|
New Zealand
|
Rejected
|
5
|
Quyền phụ nữ, Tra tấn và đối xử vô nhân đạo, Các
thủ tục đặc biệt, Tự do tôn giáo và tín ngưỡng, Tự do quan điểm và biểu đạt,
|
2
|
Cân nhắc việc phê duyệt Công ước về Quyền của
người Khuyết tật và nhanh chóng đưa ra bản thảo luật Người khuyết tật
|
Consider ratifying the Convention on the Rights of
Persons with Người khuyết tật and put in place in timely fashion the draft
law on people with Người khuyết tật.
|
Nigeria
|
Accepted
|
3
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Người khuyết tật,
|
3
|
Tham gia CAT một cách nhanh chóng như khuyến nghị
của Ủy ban về Xóa bỏ các hình thức phân biệt đối xử với Phụ nữ năm 2007
|
Accede to CAT in a timely manner as recommended by
the Committee on the Elimination of Discrimination against Women in 2007.
|
Nigeria
|
Accepted
|
5
|
Quyền phụ nữ, Các cơ quan giám sát công ước,
|
33
|
Hoàn thành mục tiêu của chính phủ trong việc nhanh
chóng giảm việc vận dụng hình phạt tử hình thông qua việc giảm phạm vi áp
dụng của khung hình phạt tử hình
|
Fulfil the Government aim of limiting the use of
capital punishment promptly by reducing the scope of crimes subject to the
Hình phạt tử hình.
|
Norway
|
Accepted
|
4
|
Hình phạt tử hình
|
49
|
Đưa ra các biện pháp phù hợp để công bố rộng rãi
và đảm bảo việc thực thi đầy đủ Nghị quyết 53-144 của Đại hội đồng LHQ
|
Adopt appropriate measures to disseminate widely
and ensure full observation of General Assembly resolution 53-144.
|
Norway
|
Accepted
|
4
|
General
|
x
|
Đảm bảo rằng luật xuất bản sửa đổi tuân thủ với
ICCPR và khung pháp lý này cho phép truyền thông tư nhân tồn tại
|
Ensure that the amended press law complies with
ICCPR and that the legal framework allows the existence of privately owned
media.
|
Norway
|
Rejected
|
4
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Tự do báo chí,
|
x
|
Cho phép và công nhận để các cá nhân, nhóm và các
thành phần của xã hội có thể thúc đẩy quyền con người và bày tỏ quan điểm
hoặc bất đồng quan điểm một cách công khai
|
Give individuals, groups and organs of society the
legitimacy and recognition to promote human rights and to express their
opinions or dissent publicly.
|
Norway
|
Rejected
|
4
|
người bảo vệ nhân quyền
|
x
|
Đảm bảo truyền thông có thể hoạt động tự do và độc
lập
|
Ensure that the media can operate freely and
independently.
|
Norway
|
Rejected
|
4
|
Tự do báo chí
|
NC
|
Tăng cường các nỗ lực để đảm bảo việc tôn trọng
hoàn toàn tự do tôn giáo và tín ngưỡng, bao gồm việc rà soát lại luật pháp và
các quy định ở các cấp liên quan đế tự do tôn giáo, nhằm đưa các quy định này
phù hợp với điều 18 ICCPR
|
Step up efforts to ensure the full respect of
freedom of religion and worship, including by reviewing laws and provisions
at all levels related to the freedom of religion, in order to align them with
article 18 of ICCPR.
|
Poland
|
General Response
|
5
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Tự do tôn giáo và tín
ngưỡng,
|
x
|
Bãi bỏ Chỉ thị 44 cho về Xử phạt hành chính cho
phép việc tạm giữ hành chính, quản thúc tại nhà hoặc giam giữ tại các trung
tâm bảo vệ đặc biệt và các cơ sở điều trị tâm thần với thời hạn hai năm có
thể gia hạn mà không cần xét xử
|
Repeal ordinance 44 on regulating administrative
Công lý/ Tư pháp, which authorizes administrative detention, house arrest or
detention in special protection centre and psychiatric facilities for
two-year renewable periods without trial.
|
Poland
|
Rejected
|
5
|
Công lý/ Tư pháp, Điều kiện giam giữ,
|
x
|
Thiết lập một cơ quan giám sát nhân quyền độc lập
cố định, bao gồm cơ quan giám sát quyền trẻ em
|
Establish a permanent independent human rights
monitoring body, including child rights monitoring body.
|
Poland
|
Rejected
|
5
|
Quyền trẻ em, Cơ quan nhân quyền quốc gia,
|
52
|
Tăng cường các nỗ lực trong lĩnh vực tự do dân sự
và chính trị, bao gồm tự do biểu đạt và tự do báo chí và tự do tôn giáo
|
Strengthen efforts in the areas of civil and
political freedoms, including freedom of expression and the press and freedom
of religion.
|
Republic of Korea
|
Accepted
|
4
|
Tự do tôn giáo và tín ngưỡng, Tự do quan điểm và
biểu đạt,
|
3
|
Nhanh chóng tham gia CAT
|
Accede to CAT in a timely manner.
|
Sweden
|
Accepted
|
5
|
Tra tấn và đối xử vô nhân đạo, Công ước và cơ chế
quốc tế,
|
27
|
Tiếp tục hành động để thực thi triển khai các luật
đã được thông qua và có những biện pháp để đảm bảo rằng phụ nữ biết được
quyền của họ
|
Take further action to enforce and implement the
laws that have been passed and take measures to ensure that women are
informed of their rights.
|
Sweden
|
Accepted
|
4
|
Quyền phụ nữ
|
47
|
Thực hiện các bước để đảm bảo việc tôn trọng đầy
đủ quyền tự do biểu đạt, bao gồm biểu đạt trên internet, được thực thi trong
công việc chuẩn bị hiện nay trong sửa đổi luật báo chí
|
Take steps to ensure that full respect for the
freedom of expression, including on the Internet, is implemented in current
preparations for media law reform.
|
Sweden
|
Accepted
|
4
|
Tự do báo chí, Tự do quan điểm và biểu đạt,
|
NC5
|
Tiến hành những biện pháp hơn nữa để ngăn chặn bạo
lực và phân biệt chống lại người thiểu số
|
Take further measures to prevent violence and
discrimination against ethnic người thiểu số.
|
Sweden
|
General Response
|
4
|
phân biệt chủng tộc, người thiểu số,
|
32
|
Sửa đổi quy định về hình phạt tử hình có tính đến
những tiêu chuẩn quốc tế hiện nay về chủ để này, đặc biệt là về tính minh
bạch
|
Revise its legislation on the Hình phạt tử hình
bearing in mind existing international standards on the subject, especially
concerning transparency.
|
Switzerland
|
Accepted
|
3
|
Hình phạt tử hình
|
48
|
Đảm bảo rằng việc sửa đổi luật xuất bản sẽ tuân
thủ những tiêu chuẩn quốc tế trong lĩnh vực này, đặc biệt với việc tôn trọng
việc bảo vệ nhà báo
|
Ensure that the review of the press law follows
the international standards on this subject, particularly with respect of the
protection of journalists.
|
Switzerland
|
Accepted
|
4
|
Tự do báo chí
|
72
|
Thực hiện đầy đủ luật đất đai đã được thông qua
|
Fully implement the land law passed.
|
Switzerland
|
Accepted
|
5
|
quyền đất đai
|
x
|
Đưa ra lời mời ngỏ với tất cả các thủ tục đặc biệt
|
Issue a standing invitation to all Các thủ tục đặc
biệt.
|
Switzerland
|
Rejected
|
5
|
Các thủ tục đặc biệt
|
4
|
Cân nhắc tham gia Nghị định thư của Công ước LHQ
về tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia để ngăn chặn, trấn áp và trừng phạt
việc buôn người, đặc biệt là phụ nữ và trẻ em
|
Consider accession to the Protocol to the United
Nations Convention on Transnational Organized Crime to prevent, suppress and
punish buôn ngườiin persons, especially women and children
|
Turkey
|
Accepted
|
3
|
buôn người,Công ước và cơ chế quốc tế,
|
11
|
Gắn kết đối thoại với các chuyên gia quốc tế về
xây dựng luật, bao gồm về việc rà soát Luật hình dự để thu hẹp phạm vi diễn
giải các quy định của luật của các thẩm phán và tòa án
|
Engage in dialogue with international experts on
legal Phát triểns, including on the review of its Penal Code to allow less
scope for open interpretation of these provisions by judges and courts.
|
United Kingdom
|
Accepted
|
4
|
Công lý/ Tư pháp
|
17
|
Tiếp tục Tiến hành những chương trình đào tạo
chuyên sâu cho các quan chức địa phương, giám sát quá trình thực thi pháp
luật
|
Continue to undertake comprehensive training
programmes for local officials, monitor progress on implementation of
legislation.
|
United Kingdom
|
Accepted
|
2
|
Giáo dục nhân quyền
|
23
|
Tái cam kết với Báo cáo viên đặc biệt về tự do tôn
giáo
|
Reengage with Special Rapporteur on freedom of
religion.
|
United Kingdom
|
Accepted
|
4
|
Các thủ tục đặc biệt, Tự do tôn giáo và tín
ngưỡng,
|
x
|
Gắn kết cụ thể với các chuyên gia quốc tế trong
việc xây dựng luật báo chí và làm việc để tăng tính độc lập của các cơ quan
báo chí
|
Engage substantively with international experts on
the Phát triển of its media law and work to increase the independence of
media institutions.
|
United Kingdom
|
Rejected
|
4
|
Tự do báo chí
|
x
|
Tiếp tục xây dựng đối thoại chính sách giữa chính
phủ và các tổ chức xã hội dân sự độc lập
|
Continue to build policy dialogue between the
Government and independent xã hội dân sự organizations.
|
United Kingdom
|
Rejected
|
2
|
xã hội dân sự
|
x
|
Thể hiện cam kết của Việt Nam với điếu 69 Hiến
Pháp, điều 19 ICCPR và điều 19 Tuyên ngôn Toàn cầu về Nhân quyền bằng cách
đảm bảo quyền tự do biểu đạt cho các thành viên của báo chí mà không sợ bị
bắt giữ trái luật hay bị truy tố, cung cấp các luồng tin tức tự do lưu thông
trên internet và bãi bỏ việc kiểm soát chặt việc viết blog và truyền thông
|
Demonstrate its commitment to article 69 of its
Constitution, article 19 of ICCPR and article 19 of the Universal Declaration
of Human Rights by ensuring freedom of expression for members of the press
without fear of arbitrary arrest or prosecution, provide for the free flow of
information on the Internet and abolish restrictive regulations on blogging
and the media
|
United States
|
Rejected
|
4
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Tự do báo chí, Tự do
quan điểm và biểu đạt, Điều kiện giam giữ,
|
x
|
Thể hiện cam kết của Việt Nam với điều 50 và 69
của Hiến pháp, các điều 19, 21 và 22 của ICCPR và điều 20 của Tuyên ngôn toàn
cầu về Nhân quyền thông qua việc cho phép các cá nhân lên tiếng về hệ thống
chính trị và thông qua việc trả tự do cho tất cả các tù nhân lương tâm như
Cha Nguyễn Văn Lý, NGuyễn Văn Đài và Lê Thị Công Nhân, và xóa bỏ những quy
định không rõ ràng về an ninh quốc gia như các điều 84, 88 và 258 đã được sử
dụng để kết tội cho những người có tiếng nói bất đồng với chính phủ hay chính
sách của chính phủ
|
Demonstrate its commitment to articles 50 and 69
of the Constitution, articles 19, 21, and 22 of ICCPR and article 20 of the
Universal Declaration by allowing individuals to speak out on the political
system and by releasing all prisoners of conscience, such as Father Nguyen
Van Ly, Nguyen Van Dai and Le Thi Cong Nhan, and abolish vague national
security provisions such as articles 84, 88, and 258 used to convict those
who voice dissent against the Government or its policies
|
United States
|
Rejected
|
5
|
Công ước và cơ chế quốc tế, Tự do tôn giáo và tín
ngưỡng, Tự do quan điểm và biểu đạt,
|
x
|
Theo điều 70 của Hiến pháp, tăng tốc quá trình
đăng ký tại địa phương của các nhà thờ và tổ chức tôn giáo dưới chức năng tôn
giáo và cho phép giải quyết tranh chấp tài sản trên cơ sở bình đẳng như quy
định dưới Hiến pháp và nghị định của Thủ tướng về tài sản mang tính chất tôn
giáo
|
In accordance with article 70 of the Constitution,
speed the process for the local registration of churches and religious
organizations as mandated under the framework on religion and allow for an
equitable resolution of property disputes as required under the Constitution
and the Prime Minister's decree on religious property.
|
United States
|
Rejected
|
4
|
Tự do tôn giáo và tín ngưỡng
|
x
|
Công nhận Liên minh Phật giáo Việt Nam (*) và cho
phép hoạt động độc lập với Hội Phật giáo Việt Nam cũng như cho phép các nhánh
của tín ngưỡng Hòa Hảo và Cao Đài
|
Recognize the United Buddhist Church of Vietnam
and allow it to function independently of the Vietnamese Buddhist Sangha as
well as allow multiple branches of the Hao Hao and Cao Dai faiths.
|
United States
|
Rejected
|
4
|
Tự do tôn giáo và tín ngưỡng
|
(*) Giáo Hội
Phật Giáo Việt Nam Thống Nhất
No comments:
Post a Comment